Description
Quạt ly tâm trung áp là gì?
Quạt ly tâm trung áp là sản phẩm quạt hút có lưu lượng gió rất lớn, cột áp trung bình. Dùng chủ yếu trong hút bụi, hút mùi ngành hóa chất, kết hợp với cánh lồng sóc cho độ ồn thấp, hiệu suất cao nhất
Cấu tạo: Sắt thép TC3 độ bền cao, quạt được phủ một lớp sơn mịn tăng mỹ quan, tốc độ vòng quay thấp.
Motos chất lượng cao được sản xuất ở Việt Nam, Singapor và Đài Loan
Quạt chuyển động trực tiếp với dòng điện 3 pha hoặc 1 pha. Nhiều kích thước lớn nhỏ với lưu lượng cột áp khác nhau
Quạt ly tâm trung áp dùng nối ống gió, hút mùi, khói bụi thông qua máng hút. Được đặt ở vị trí máy móc phát nhiệt, hoặc mùi bếp công nghiệp, hoặc các máy chế biến gỗ…
Ứng dụng của quạt ly tâm trung áp
Quạt ly tâm trung áp với lưu lượng gió lớn.
Nên được dùng chủ yếu trong các nhà máy nhà xưởng sản xuất. Như hút bụi cho ngành gỗ, mùn cưa.
Hoặc ngành cơ khí hút các mạt sắt hoặc hơi nóng rất tốt. Ngoài ra quạt ly tâm trung áp còn được đặt ở các lò sấy, lò hơi để làm khô sản phẩm như nhà máy chế biến mỳ gói
Thông số kỹ thuật của quạt ly tâm trung áp
MÃ HÀNG | CÔNG SUẤT (kw – V) | LƯU LƯỢNG GIÓ (m3/h) | CỘT ÁP (Pa) | KÍCH THƯỚC (mm) | |||||||
A | B | C | D | OEE | H | X | với | ||||
QLT – 4P1 / 2 | 0.37 – 380 | 1.050 ~ 1.200 | 575 ~ 480 | 120 | 120 | 390 | 380 | 150 | 240 | 200 | 300 |
QLT – 4P01 | 0.75 – 380 | 1.530 ~ 1.760 | 805 ~ 670 | 160 | 160 | 550 | 540 | 180 | 350 | 240 | 330 |
QLT – 4P02 | 1.5 – 380 | 3.060 ~ 3.520 | 1.150 ~ 960 | 200 | 180 | 590 | 560 | 220 | 370 | 260 | 380 |
QLT – 4P03 | 2.2 – 380 | 4.780 ~ 5.500 | 1.320 ~ 1.100 | 220 | 200 | 660 | 660 | 250 | 420 | 280 | 430 |
QLT – 4P05 | 4.0 – 380 | 6.215 ~ 7.150 | 1.650 ~ 1.375 | 260 | 220 | 730 | 700 | 300 | 470 | 330 | 480 |
QLT – 4P7.5 | 5.5 – 380 | 8.600 ~ 9.900 | 2.200 ~ 1.835 | 300 | 250 | 830 | 770 | 350 | 500 | 350 | 550 |
QLT – 4P10 | 7.5 – 380 | 11.480 ~ 13.200 | 2.750 ~ 2.290 | 350 | 280 | 960 | 890 | 380 | 580 | 370 | 600 |
QLT – 4P15 | 11 – 380 | 14.350 ~ 16.500 | 3.300 ~ 2.750 | 400 | 320 | 1.000 | 980 | 420 | 600 | 560 | 720 |
QLT – 4P20 | 15 – 380 | 19.130 ~ 22.000 | 3.675 ~ 3.060 | 450 | 350 | 1.120 | 1.100 | 450 | 650 | 640 | 800 |
QLT – 4P25 | 18.5 – 380 | 23.910 ~ 27.500 | 4.200 ~ 3.500 | 500 | 400 | 1.170 | 1.150 | 500 | 675 | 650 | 820 |
QLT – 4P30 | 22 – 380 | 28.700 ~ 33.000 | 4.725 ~ 3.940 | 550 | 450 | 1.230 | 1.200 | 550 | 700 | 700 | 880 |
QLT – 4P40 | 30 – 380 | 30.435 ~ 35.000 | 5.000 ~ 4.165 | 600 | 500 | 1.270 | 1.240 | 600 | 750 | 750 | 1.060 |